Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303560541c Lớp ưu tiên: ĐH QTKD 2 - K5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541090180 Trịnh Thị Như 5
32 0541090186 Trần Thị Nhung 7
33 0541090189 Đào Thị Phương 6
34 0541090130 Đinh Ngọc Quý 5
35 0541090132 Đỗ Thị Quyên 4
36 0541090175 Đinh Tiến Sang 6
37 0541090185 Lê Thị Tâm 6
38 0541090162 Trần Thị Tâm 8
39 0541090158 Lê Quốc Thạch 7
40 0541090161 Cao Xuân Thân 0 3
41 0541290249 Đặng Thị Thảo
42 0541090154 Ninh Thị Phương Thảo 5
43 0541090177 Trịnh Thị Thảo 6
44 0541090147 Trần Thị Thêm 6
45 0541090142 Nguyễn Tất Thiện 5
46 0541090188 Đinh Thị Thọ 6
47 0541090170 Hoàng Thị Hồng Thu 6
48 0541090160 Hoàng Thị Trang 5
49 0541090094 Nguyễn Thị Thu Trang 6
50 0541090102 Nguyễn Văn Triều 5
51 0541090145 Nguyễn Văn Trọng 6
52 0541090135 Đoàn Thành Trung 5
53 0541010166 Trịnh Xuân Tuyền 5
54 0541090144 Đặng Thị Yến 7
55 0541090103 Nguyễn Thị Yến 6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10