Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác suất thống kê Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150110031110912 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 3
Trang       Từ 61 đến 85 của 85 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
61 0941090232 Vương Văn Sơn ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
62 0941090220 Nguyễn Thị Sự 8
63 0941090233 Đỗ Danh Thái 9
64 0941090222 Nguyễn Thị Tú Thanh 5
65 0841270074 Lê Minh Thành 4
66 0941090554 Lê Trung Thành ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
67 0941090206 Lê Văn Thành 2
68 0941090217 Đỗ Thu Thảo 9
69 0941090259 Ninh Thị Phương Thảo 9.5
70 0941090270 Lê Thị Thu 9
71 0941090265 Dương Thị Thúy 8.5
72 0941090187 Trần Thị Thủy 9
73 0941090236 Yên Thị Ngọc Trâm 3
74 0941090251 Nguyễn Thị Huyền Trang 7
75 0941090253 Nhâm Thị Trang 5.5
76 0941090247 Trần Thị Huyền Trang 6.5
77 0941090263 Trần Thị Huyền Trang 6.5
78 0941090237 Nguyễn Kiều Trinh 6
79 0841090354 Trần Thị Tuyến 8
80 0941090249 Lê Thị Tuyết 7
81 0941090196 Đàm Thị Uyên 9
82 0841090373 Đào Quang Vinh 6
83 0941090228 Nguyễn Thị Yến 10
84 0941090202 Phạm Thị Yến 8
85 0841070404 Trịnh Hồng Yến 10
Trang       Từ 61 đến 85 của 85 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10