Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kiến tập sản xuất (Ngành công nghệ Hóa) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Thực hành Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150203031520802 Lớp ưu tiên: ÐH Hoá 2-K8_K8
Trang       Từ 31 đến 60 của 66 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0841120145 Phạm Thị Liên 8.5
32 0841120108 Dương Diệu Linh 8.5
33 0841120083 Hoàng Thị Linh 8.5
34 0841120124 Bùi Văn Long 8.5
35 0841120126 Trần Đức Minh 9
36 0841120128 Hoàng Hoài Nam 9
37 0841120100 Phạm Thị Nga 9
38 0841120144 Mai Thị Ngọc 8.5
39 0841120092 Nguyễn Thị Thu Nhàn 9
40 0841120150 Khuất Thị Nhung 9
41 0841120094 Nguyễn Hồng Nhung 8
42 0841120139 Nguyễn Thị Nhung 8
43 0841120311 Lê Thị Nụ 9.5
44 0841120081 Phan Thế Phương 8
45 0841120129 Trần Thị Phương 8.5
46 0841120077 Nguyễn Thị Thuý Phượng 8.5
47 0841120119 Nguyễn Thị Quyên 8.5
48 0841120121 Mạc Thị Diệp Quỳnh 8.5
49 0841120132 Nguyễn Thị Hồng Quỳnh 8.5
50 0841120097 Trần Thị Thu Quỳnh 8.5
51 0841120117 Trần Hải Thắng 8
52 0841120106 Hà Thị Thảo 8.5
53 0841120080 Hà Thị Thường 8.5
54 0841120101 Lại Thái Thưởng 8.5
55 0841120123 Nguyễn Thị Lệ Thuỷ 8.5
56 0841120093 Đỗ Mạnh Tiến 9
57 0841120088 Phạm Thành Trung 9
58 0841120138 Lê Văn Tuấn 8.5
59 0841120136 Nguyễn Công Tuấn 8.5
60 0841120313 Bùi Thị Thanh Tuyền 8.5
Trang       Từ 31 đến 60 của 66 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10