Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Lý thuyết dịch Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031161003 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 3_K10
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1041180127 Nguyễn Thị Thuỳ Linh
32 1041180100 Trịnh Thị Khánh Linh
33 1041180234 Phạm Thị Loan
34 1041180240 Phan Thị Bích Loan
35 1041180053 Tống Thị Loan
36 0941181000 Nguyễn Thế Long
37 1041180074 Đoàn Thị Oanh Luyên
38 1041180069 Bùi Thị Minh Ly
39 1041180180 Phạm Hương Ly
40 1041180174 Nguyễn Thị Mai
41 1041180006 Thân Thị Mai
42 1041180214 Vũ Thị Mai
43 1041180195 Nguyễn Thị Mười
44 1041180055 Đặng Thị Thúy Nga
45 1041180077 Nguyễn Thị Nga
46 1041180172 Trương Thị Nga
47 1041180255 Trần Minh Ngọc
48 1041180236 Nguyễn Thị Minh Nguyệt
49 1041180114 Dương Thị Nhung
50 1041180191 Giáp Thị Phái
51 1041180135 Bùi Thị Phú
52 1041180207 Đoàn Thị Thu Phương
53 1041180085 Lương Thị Phương
54 1041180093 Nguyễn Thị Thu Phương
55 1041180109 Nguyễn Thị Thu Phương
56 1041180161 Trần Minh Phương
57 1041180154 Đặng Thị Hương Quỳnh
58 1041180022 Nguyễn Thuý Quỳnh
59 1041180232 Phạm Thị Quỳnh
60 1041180106 Phùng Thị Như Quỳnh
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10