Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (60%TL+40%VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11031303540407 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1 - K4
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0541100137 Võ Văn Cương 7
2 0441050275 Lê Tiến Đạt 6
3 0441360078 Nguyễn Tiến Dũng 6
4 0541050266 Nguyễn Tiến Dũng 5
5 0541040180 Nguyễn Ngọc Duy 7
6 0541070472 Nguyễn Thị Phương Hoa 7
7 0541070466 Phạm Thị Hoa 7
8 0441240025 Hoàng Văn Hoá 8
9 0541070373 Nguyễn Thị Hường 8
10 0541270340 Trần Hoàng Nhật Khánh 8
11 0541050192 Đinh Văn Long 7
12 0441050204 Tạ Văn Long 7
13 0541070398 Nguyễn Thị Lựu 8
14 0541270377 Nguyễn Đức Mạnh 7
15 0541010142 Nguyễn Văn Phương 6
16 0441360042 Đặng Hữu Thắng 6
17 0541050255 Vũ Văn Thanh 7
18 0541090098 Trịnh Thị Thoan 7
19 0541100106 Tống Thị Thuý 7
20 0541240180 Lê Văn Tiến 7
21 0541290289 Đặng Thị Huyền Trang 7
22 0541090094 Nguyễn Thị Thu Trang 8
23 0541020116 Mai Huy Tráng 6
24 0441040165 Bùi Văn Tuấn 7
25 0541070490 Nguyễn Thị Thuỳ Vân 7
26 0541290285 Phạm Thị Hồng Yến 8
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10