Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (TKTT) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12021303650502 Lớp ưu tiên: ĐH TKTT 1_K5
Trang       Từ 6 đến 35 của 35 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
6 0541110013 Đỗ Giao Linh 6
7 0541110006 Phạm Thị Diệu Linh 8
8 0541110060 Đỗ Thị Hương Ly 8
9 0541110005 Phan Thị Thu Mai 6
10 0541110061 Vũ Đức Nam 7
11 0541110008 Nguyễn Thị Nga 5
12 0541110040 Bùi Thị Ngọc 9
13 0541110046 Lê Thị Bích Ngọc 9
14 0541110037 Nguyễn Thị Nguyên Ngọc 8
15 0541110007 Chu Thị Nhâm 9
16 0541110032 Nguyễn Thị Nhâm 8
17 0541110049 Đặng Thị Hồng Nhung 8
18 0541110048 Nguyễn Thị Hồng Nhung 8
19 0541110027 Trần Thị Nhung 9
20 0541110062 Nguyễn Thị Nữ 8
21 0541110043 Nguyễn Thị Phương 8
22 0541110019 Nguyễn Thị Phượng 9
23 0541110064 Phạm Bích Phượng 8
24 0541110065 Vũ Thị Yến Phượng 8
25 0541110045 Nguyễn Thị Hồng Thanh 0
26 0541110001 Tô Thị Thảo 7
27 0541100160 Lê Thị Thuý 6
28 0541110051 Trần Thị Thúy 9
29 0541110018 Vũ Thị Thủy 7
30 0541110054 Phùng Thị Tình 7
31 0541110010 Nguyễn Thị Thảo Trang 7
32 0541110055 Trần Minh Trang 8
33 0541110052 Bùi Xuân Tú 6
34 0541110044 Đặng Đường Vân 6
35 0541110028 Hoàng Thị Vân 8
Trang       Từ 6 đến 35 của 35 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10