Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (QTKD DLKS) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 13021303620607 Lớp ưu tiên: ĐH QTKD DL 4_K6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641290302 Nguyễn Thị Hồng Ngát 9
32 0641290321 Trần Thị Diệu Ngọc 5
33 0641290303 Hà Thị Nguyệt 5.5
34 0641290055 Nguyễn Thị Nhung 7
35 0641290297 Nguyễn Thị Hồng Nhung 8.5
36 0641290335 Nguyễn Thị Phương 6.5
37 0641290273 Hoàng Thị Phượng 9
38 0641290292 Trần Văn Quang 7.5
39 0641290301 Trần Thị Quỳnh 7.5
40 0641290279 Nguyễn Thị Sao 7
41 0641290339 Nguyễn Thị Tâm 5
42 0641290319 Vũ Thị Thắm 5
43 0641290295 Nguyễn Thị Thanh 3
44 0641290271 Nguyễn Thị Thảo 7
45 0641290310 Thái Thị Phương Thảo 6
46 0641290330 Hà Thị Thoa 8.5
47 0641290315 Nguyễn Thị Thoa 7.5
48 0641290291 Lê Thị Thu 8
49 0641290312 Phạm Thị Thuý 8
50 0641290307 Trần Thị Nữ Thuý 4.5
51 0641290340 Nguyễn Thị Bích Thủy 7
52 0641290329 Nguyễn Thị Tuyết 8
53 0641290289 Nguyễn Thị Hồng Vân 7.5
54 0641290282 Trần Thuý Vân 6.5
55 0641290275 Lê Thị Yến 7.5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10