Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nghe - nói 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-VĐ) Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 140313031180801 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1-K8_HKP
Trang       Từ 1 đến 24 của 24 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0641290466 Hồ Thị Lan Anh 8.5
2 0841180196 Nguyễn Thị Cúc 8.5
3 0541180133 Tưởng Thị Dáng 9.5
4 0841180224 Tống Thị Hồng 8.5
5 0641180099 Bùi Thị Thu Hương 9.5
6 0841180232 Ngô Thúy Huyền 7.5
7 0741180079 Hoàng Thuỳ Linh 8.5
8 0741180072 Trần Thị Khánh Linh 8.5
9 0641180181 Nguyễn Thị Ngọc Mai 10
10 0641180114 Nguyễn Thị Ngân 9.5
11 0641180169 Nguyễn Thị Nguyệt 9.5
12 0641180135 Phạm Thị Nhài 9
13 0741180166 Bùi Thị Hồng Nhung 9
14 0741180233 Trần Thị Oanh 9
15 0741180111 Dương Minh Quang 9.5
16 0841180047 Hoàng Thị Quy
17 0641180165 Hoàng Thị Quỳnh 8
18 0741180162 Nguyễn Thị Thắm
19 0641180206 Lương Thị Trang Thu 10
20 0741180084 Hoàng Quốc Thụy 9.5
21 0741180034 Nguyễn Thị Tình 7.5
22 0641180168 Nguyễn Thị Toan 8.5
23 0741180064 Nguyễn Huyền Trang 9.5
24 0541390128 Chu Thuỳ Vân 8.5
Trang       Từ 1 đến 24 của 24 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10