Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Máy cắt Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160201031501004 Lớp ưu tiên: ÐH CK 4_K10
Trang       Từ 31 đến 60 của 79 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1041010365 Bùi Mạnh Hùng 2
32 1041010344 Doãn Quốc Hưng
33 1041010295 Lê Quang Hưng 2
34 1041010369 Nguyễn Nhân Hưng 6
35 1041010317 Kiều Duy Huynh 2.5
36 1041010029 Lại Văn Linh 7.5
37 1041010303 Nguyễn Văn Linh 4.5
38 1041010334 Phạm Văn Linh 7
39 1041010353 Lê Ngọc Lực 7
40 1041010293 Văn Thế Lương 5.5
41 1041010347 Đào Văn Mạnh 6
42 1041010332 Lê Văn Minh 7.5
43 1041010367 Nguyễn Công Minh 7
44 1041010284 Vũ Công Minh 8
45 1041010095 Trần Văn Nguyên 7.5
46 1041010306 Đặng Quang Ninh 7
47 1041010302 Nguyễn Văn Ninh 5.5
48 1041010075 Nguyễn Trọng Phú 6
49 1041010339 Nguyễn Xuân Phú 7
50 1041010331 Lưu Minh Phúc 7.5
51 1041010360 Lưu Văn Phương 8
52 1041010310 Đặng Nhật Quang
53 1041010300 Nguyễn Đức Quang 7
54 1041010297 Trương Thế Quyền 8
55 1041010289 Trần Văn San
56 1041010315 Phạm Quang Sang 6
57 0841010229 Đoàn Thế Sơn 5.5
58 1041010603 Lê Hồng Sơn 6.5
59 1041010319 Bùi Công Thành
60 1041010352 Kim Ngọc Thành 7
Trang       Từ 31 đến 60 của 79 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10