Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Công nghệ chế tạo máy 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170101031081005 Lớp ưu tiên: ÐH CK 5_K10
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 1041010372 Nguyễn Hữu Hiếu
32 1041010457 Trần Văn Hiếu
33 1041010410 Trần Văn Hoàng
34 0941010542 Trần Quang Huân
35 1041010441 Dương Thế Hùng
36 1041010458 Vũ Văn Hưng
37 1041010415 Nguyễn Văn Huy
38 1041010422 Vương Sỹ Khánh
39 1041010375 Phạm Văn Kiên
40 1041010432 Nguyễn Văn Lâm
41 1041010397 Nguyễn Đức Linh
42 1041010385 Nguyễn Văn Linh
43 1041010424 Đỗ Hữu Long
44 1041010444 Nguyễn Bá Long
45 1041010418 Trương Văn Lực
46 1041010447 Nguyễn Đình Mạnh
47 1041010453 Đỗ Văn Mười
48 1041010373 Hồ Hữu Nghị
49 1041010455 Vi Văn Nghĩa
50 1041010431 Vũ Văn Ninh
51 1041010405 Ngô Văn Nội
52 1041010387 Nguyễn Văn Quân
53 1041010429 Vương Văn Sĩ
54 1041010395 Đỗ Ngọc Soái
55 1041010508 Lưu Kim Sơn
56 1034010002 Ngô Hồng Sơn
57 1041010436 Phạm Thanh Sơn
58 1041010443 Nguyễn Đình Tây
59 1041010433 Hoàng Ngọc Thạch
60 1041010435 Bùi Đức Thăng
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10