Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Ngữ nghĩa Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170113031250901 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 1_K9
Trang       Từ 1 đến 30 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941180003 Hà Thị Phương Anh
2 0941180234 Hoàng Thị Anh
3 0941180001 Nguyễn Thị Ngọc Anh
4 0941180217 Nguyễn Thị Ngọc Anh
5 0941180235 Lê Thị Ngọc ánh
6 0941180191 Lương Thị ánh
7 0841180073 Trần Vũ Bình
8 0941180220 Phạm Thị Cúc
9 0941180075 Bùi Thị Đào
10 0941180028 Lê Thị Ngọc Diễm
11 0941180158 Đỗ Thị Hà
12 0941180150 Phạm Thị Thanh Hà
13 0941180208 Tạ Vũ Hà
14 0941180207 Trần Thị Thu Hà
15 0941180085 Phạm Ngọc Hải
16 0941180151 Cao Thị Minh Hằng
17 0941180225 Đỗ Thị Thu Hằng
18 0941180094 Phạm Thu Hằng
19 0941180164 Vũ Thanh Hằng
20 0941180159 Nguyễn Thanh Hiền
21 0941180054 Nguyễn Thị Thu Hiền
22 0941180223 Nguyễn Văn Hiệp
23 0941180196 Nguyễn Ngọc Hoa
24 0941180224 Trần Thị Hoài
25 0941180153 Đỗ Văn Hoàng
26 0941180188 Trần Thị Huế
27 0941180115 Đinh Ngọc Thiên Hương
28 0941180185 Đoàn Thị Thu Hương
29 0941180228 Nguyễn Thị Hương
30 0941180200 Đào Thị Hường
Trang       Từ 1 đến 30 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10