Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11031303290404 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441010136 Phạm Văn Năng 4
32 0541290278 Nguyyễn Thị Ngà 7
33 0441110014 Khương Thị Nhung 5
34 0441030160 Vũ Khắc Nước 6
35 0541110043 Nguyễn Thị Phương 5
36 0441050016 Trần Văn Quyết 6
37 0541240088 Nguyễn Ngọc Sơn 5
38 0541240012 Nguyễn Trung Sơn 7
39 0441030055 Phùng Văn Tâm 7
40 0441080028 Nguyễn Quốc Thắng 7
41 0541110045 Nguyễn Thị Hồng Thanh 6
42 0441040222 Đỗ Hoành Thành 5
43 0441050011 Trần Đăng Thành 5
44 0541120161 Lê Đức Thiện 5
45 0541110017 Đặng Thị Thu 5
46 0541290189 Vũ Thị Thu 7
47 0541100160 Lê Thị Thuý 5
48 0441040156 Nguyễn Doãn Tình 4
49 0541010242 Vũ Cảnh Trung 6
50 0541040210 Đỗ Văn Tú 5
51 0541240181 Trần Văn Tuấn 5
52 0541290211 Trương Thị Vân 7
53 0541080055 Nguyễn Tiến Vượng 5
54 0541290223 Nguyễn Thị Xoan 7
55 0541290002 Lê Thị Xuân 6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10