Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 1 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (60%TL+40%VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10031303540401 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441050111 Phạm Văn Phúc 8
32 0541050373 Hà Văn Quang 6
33 0541270043 Nguyễn Thị Tâm 8
34 0541120023 Ninh Thị An Tâm 7
35 0541030001 Nguyễn Đăng Tân 7
36 0541050057 Hoàng Minh Thành 6
37 0441050160 Lê Trung Thành 6
38 0441270198 Lưu Thị Phương Thảo 7
39 0541010182 Nguyễn Văn Thứ 6
40 0541070325 Nguyễn Thị Thuận 7
41 0541260003 Nguyễn Hữu Thức 6
42 0541080077 Trần Văn Toàn 5
43 0441070290 Trần Việt Toàn 6
44 0441070330 Phạm Quỳnh Trang 7
45 0441070350 Đỗ Thành Trung 6
46 0441040049 Nguyễn Văn Trung 7
47 0441040041 Phạm Quang Trung 6
48 0541050184 Vi Văn Trung 6
49 0541050084 Nguyễn Anh Tú 6
50 0441050173 Nguyễn Ngọc Tú 6
51 0441040050 Nguyễn Thành Tú 8
52 0441040122 Tăng Bá Tú 6
53 0541360066 Bùi Đức Tuân ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
54 0441120041 Phạm Thị Tươi 8
55 0441270069 Đoàn Thị Tuyết 7
56 0441030136 Hắc Thế Vương 6
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10