Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10031303560402 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 53 của 53 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441260020 Bùi Hoàng Nam 5
32 0341030279 Đặng Văn Nam ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
33 0441040280 Bùi Văn Ninh 4
34 0441270083 Ngô Thị Nụ 6
35 0441030068 Trần Văn Phiệt 3
36 0441110015 Vũ Minh Quyết ** ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
37 0441270026 Đỗ Khắc Sơn 5
38 0441010034 Cao Văn Tam 6
39 0541060069 Lê Hồng Thái 4
40 0541390114 Lê Thị Thanh ** ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
41 0541010262 Nguyễn Đức Thịnh 6
42 0541010198 Hoàng Đức Thọ 5
43 0441010032 Trần Ngọc Thương 5
44 0441070034 Nguyễn Thị Thuỷ 5
45 0341010457 Chu Văn Tình
46 0441030329 Nguyễn Lương Toàn 5
47 0441040190 Nguyễn Thành Trung 6
48 0441060078 Nguyễn Xuân Trường 4
49 0541060024 Trần Danh Tú 5
50 0441030001 Lương Văn Tuấn 3
51 0441050045 Nguyễn Đình Tuấn 4
52 0541060009 Phạm Sinh Tùng 5
53 0441270208 Phạm Thị Tuyết 6
Trang       Từ 31 đến 53 của 53 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10