Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Máy cắt Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11010103320402 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 2 - K4
Trang       Từ 61 đến 84 của 84 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
61 0441010179 Phạm Văn Thảo 0 9
62 0441010103 Nguyễn Văn Thiêm 0 7
63 0441010176 Phạm Đình Thịnh 0 7
64 0441010142 Trần Duy Thực 0 8
65 0441010146 Bùi Xuân Thưởng 0 4
66 0441010096 Nguyễn Văn Thuyết 0 8
67 0441010158 Nguyễn Văn Tiến 0 8
68 0441010134 Âu Xuân Tĩnh 2
69 0441010132 Mạc Văn Toàn 0 8
70 0441010162 Nguyễn Văn Toản 8
71 0441010118 Phạm Văn Triều 0 8
72 0441010147 Nguyễn Viết Trọng 0 6
73 0441010165 Trần Văn Trung 0 8
74 0441010161 Lưu Xuân Trường 0 8
75 0441010114 Quách Xuân Trường 0 9
76 0441010156 Phạm Đình Tú 0 8
77 0441010123 Nguyễn Văn Tuân 8
78 0441010149 Trần Tiến Tùng 0 8
79 0441010116 Nguyễn Hữu Tuyên 0 6
80 0441010173 Nguyễn Văn Tuyên 0 8
81 0341010341 Cao Văn Việt 2
82 0441010120 Nguyễn Duy Việt 0 8
83 0441010128 Trịnh Văn Việt 0 7
84 0441010169 Phạm Văn Xuân 0 9
Trang       Từ 61 đến 84 của 84 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10