Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 5 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11011303300434 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT ĐT 1 - K4
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0441050049 Nguyễn Thế Long 7
32 0441050079 Trần Văn Luân ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
33 0441050235 Đinh Tiến Nam 7
34 0441050024 Vũ Mạnh Nguyên 6
35 0441050074 Nguyễn Thị Nguyệt 7
36 0441050061 Đào Xuân Quang 6
37 0441050072 Lê Văn Quang 6
38 0441050016 Trần Văn Quyết 7
39 0441050006 Nguyễn Văn Sáng 5
40 0441050042 Vũ Xuân Sao 7
41 0441050070 Phạm Trường Sơn 5
42 0441050035 Phạm Thế Song 7
43 0441050004 Hoàng Văn Sự 6
44 0441050048 Nguyễn Văn Thế 7
45 0441050075 Ngô Sỹ Thuật 8
46 0441050063 Lê Văn Thuỷ 7
47 0441050071 Đào Văn Thuyết 6
48 0441050013 Trần Quốc Toản 6
49 0441050038 Hoàng Văn Tú 7
50 0441050012 Đặng Viết Tuấn 6
51 0441050045 Nguyễn Đình Tuấn 6
52 0441050025 Nguyễn Trọng Vĩ 6
53 0441050020 Phạm Quốc Việt 6
54 0441050080 Đặng Văn Vương 7
55 0441050043 Phan Văn Vương 7
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10