Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Công nghệ xi măng Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 15010303110702 Lớp ưu tiên: ÐH Hoá 2_K7
Trang       Từ 1 đến 30 của 93 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0741120028 Hoàng Thị Anh 7
2 0741120041 Lê Thu Anh 5
3 0741120003 Phạm Thị Lan Anh 2
4 0741120055 Thân Thị Anh 2.5
5 0741120232 Ngô Xuân Bắc 5.5
6 0741120139 Nguyễn Thị Bình 5
7 0741120022 Mai Văn Bộ 6
8 0741120017 Dương Đức Chí 4
9 0741120321 Nguyễn Mạnh Cường 5.5
10 0741120248 Nguyễn Văn Cường 5
11 0741120127 Nông Vũ Đài 4.5
12 0741120043 Phạm Minh Đại 4
13 0741120178 Nguyễn Phú Đạt 4
14 0741120275 Ngô Thị Ngọc Diệp 5.5
15 0741120303 Hoàng Trung Đỉnh 4.5
16 0741120205 Lương Văn Đức 1.5
17 0741120099 Đinh Anh Dũng 2
18 0741120206 Trần Đức Dũng 2.5
19 0741120242 Ngô Thuỳ Dương 3
20 0741120031 Trần Danh Dương 4.5
21 0741120280 Nguyễn Thị Duyên 5
22 0741120052 Giáp Thị Giang 4
23 0741120294 Nguyễn Hải Giang 3.5
24 0441120063 Phạm Thị Hà 5.5
25 0741120316 Nguyễn Văn Hải 4
26 0741120064 Trần Thị Hằng 5
27 0741120260 Nguyễn Thị Ngọc Hậu 5.5
28 0741120289 Đinh Thị Hoa 4.5
29 0741120033 Vũ Thị Hoa 2
30 0741120305 Thịnh Đức Hoàn 3
Trang       Từ 1 đến 30 của 93 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10