Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Cơ sở thiết kế máy công cụ Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 170101031180906 Lớp ưu tiên: ÐH CK 6_K9
Trang       Từ 1 đến 30 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941010503 Trần Văn An
2 0941010489 Cao Văn Anh
3 0941010188 Nguyễn Phan Anh
4 0941010496 Phạm Đức Anh
5 0941010494 Trần Việt Anh
6 0941010518 Trương Công Anh
7 0941010481 Nguyễn Hữu Bính
8 0941010520 Đoàn Xuân Chiến
9 0941010479 Bùi Văn Cơ
10 0941010505 Nguyễn Thành Công
11 0941010533 Đinh Văn Cương
12 0941010480 Đỗ Viết Đào
13 0941010478 Nguyễn Hữu Định
14 0941010506 Nguyễn Tiến Duẩn
15 0941010524 Đoàn Văn Đức
16 0941010459 Lương Huyền Đức
17 0941010541 Nguyễn Minh Đức
18 0941010472 Nguyễn Trọng Đức
19 0941010487 Phan Anh Đức
20 0941010516 Nguyễn Quang Dũng
21 0941010525 Nguyễn Minh Dương
22 0941010507 Bùi Văn Hải
23 0941010498 Nguyễn Văn Hiếu
24 0941010114 Nguyễn Văn Hòa
25 0941010471 Lưu Quý Hoan
26 0941010497 Đinh Việt Hoàn
27 0941010231 Nguyễn Văn Hoàng
28 0941010509 Trần Văn Huấn
29 0941010483 Lê Văn Hùng
30 0941010182 Nguyễn Xuân Hùng
Trang       Từ 1 đến 30 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10