Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12031303290503 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 1_K5P
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0541010399 Lê Trọng Tấn 5
32 0541050193 Hoàng Hoa Thám 6
33 0541240084 Nguyễn Tấn Thành 5
34 0541010385 Phạm Văn Thành 6
35 0441080033 Nguyễn Xuân Thiêm 5
36 0641110051 Bùi Thị Thoan 5
37 0441290048 Lê Ngọc Thông 6
38 0641110006 Nguyễn Thị Thu 7
39 0541010182 Nguyễn Văn Thứ 5
40 0541120286 Nguyễn Thị Thúy 6
41 0441010434 Trịnh Đắc Tôn 7
42 0641110079 Nguyễn Thị Thu Trang 7
43 0541010044 Nguyễn Văn Trung 7
44 0541050184 Vi Văn Trung 5
45 0541050059 Nguyễn Thanh Trường 3
46 0541050177 Nguyễn Minh Tuân 6
47 0441030265 Đỗ Anh Tuấn 0 5
48 0541010138 Hoàng Văn Tuấn 7
49 0641050311 Nguyễn Đức Tuấn 5
50 0441030309 Phùng Văn Tuấn 4
51 0541010177 Nguyễn Văn Tưởng 4
52 0541050499 Vũ Văn Viên 6
53 0641050255 Trần Quốc Việt 3
54 0641110081 Nguyễn Thị Thuỳ Vinh 6
55 0641110004 Nguyễn Thị Hải Yến 8
56 0641110082 Nguyễn Thị Hải Yến 6
Trang       Từ 31 đến 56 của 56 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10