Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Công nghệ chế tạo máy 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 5 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 10020103080307 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 7 - K3
Trang       Từ 31 đến 60 của 72 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0341010596 Nguyễn Văn Nguyên 6
32 0341010595 Trần Hưng Nguyên 7
33 0341010578 Trịnh Văn Nhân 7
34 0341010551 Đỗ Văn Ninh 7
35 0341010574 Nguyễn Ngọc Phương 5
36 0341010570 Trần Thị Phương 7
37 0341010497 Hà Văn Quý 7
38 0341010569 Tống Văn Quyết 7
39 0341010605 Nguyễn Xuân Sơn 2 7
40 0341010568 Cao Võ Sỹ 6
41 0341010514 Lê Đình Tài 8
42 0341010494 Lương Đức Tài 7
43 0341010507 Ngô Thanh Tài 6
44 0341010553 Nguyễn Đức Thắng 6
45 0341010582 Phạm Văn Thắng 6
46 0341010509 Nguyễn Trung Thành 6
47 0341010607 Nguyễn Văn Thế 3
48 0341010592 Hoàng Văn Thinh 6
49 0341010552 Nguyễn Văn Thịnh 8
50 0341010502 Đỗ Văn Tiến 8
51 0341010500 Tạ Văn Tịnh 6
52 0341010493 Lò Văn Toàn 6
53 0341010604 Đặng Văn Toản 8
54 0341010564 Phạm Văn Trang 5
55 0341010567 Phạm Đức Trình 6
56 0341010597 Nguyễn Thanh Trọng 5
57 0341010495 Đỗ Văn Trung 5
58 0341010603 Trương Vĩnh Trường 6
59 0341010581 Vũ Xuân Trường 6
60 0341010512 Đỗ Đức Tuân 6
Trang       Từ 31 đến 60 của 72 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10