Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác định rủi ro và áp dụng các quy trình quản lý rủi ro Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL) Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150216031630807 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 7-K8_K8
Trang       Từ 13 đến 42 của 42 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
13 0841090394 Phạm Thị Thu Hằng 5.5
14 0841090329 Trần Thị Hằng 6
15 0841090247 Vũ Thị Hằng 5
16 0841090139 Vũ Thị Hiền 6
17 0841090134 Nguyễn Công Hiệu 7
18 0841090342 Nguyễn Thị Thu Hường 9
19 0841090037 Nguyễn Văn Huy 7.5
20 0841090540 KHAMPHAVONG Khamlob 5
21 0841090498 Hoàng Đình Lâm 7
22 0841090494 Phạm Văn Long 7.5
23 0974090076 Nguyễn Thị Tuyết Mai 7
24 0841090217 Ngô Thu Nga 8.5
25 0841090140 Vũ Văn Quân 4
26 0841090418 Mai Thị Quỳnh 4
27 0841090351 Đinh Văn Sáng 6
28 0841090541 DITPASA Say 6
29 0841090544 SENGSAVANG Saylom 4
30 0841090546 KITSAVATH Sombath 3
31 0841090543 CHANTHANALY Somsith 3
32 0841090276 Phạm Thanh Sơn 6.5
33 0841090547 Chanthavisith Souphaphone 3
34 0841090301 Trần Thị Thắm 6.5
35 0841090509 Hoàng Thị Thiện 5.5
36 0841090520 Bùi Thị Thu 5.5
37 0841090109 Nguyễn Thị Thu 7
38 0841090150 Đinh Thanh Tùng 7.5
39 0841090138 Tăng Thị Tố Uyên 7.5
40 0841090264 Trần Thị Viên 8
41 0841090124 Nguyễn Bá Võ 6
42 0841090278 Nguyễn Phương Yến 7.5
Trang       Từ 13 đến 42 của 42 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10