Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Kỹ năng giao tiếp Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160114031140904 Lớp ưu tiên: ÐH Công nghệ Hóa dầu 4 (Hóa dầu)_K9
Trang       Từ 31 đến 60 của 79 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0941540098 Vũ Đăng Khôi 7
32 0941540041 Phạm Thị Kiều 9.5
33 0941540008 Phạm Đức Lân 6.5
34 0941540020 Nguyễn Việt Linh 7.5
35 0941540060 Đặng Khánh Ly 8
36 0941540062 Lương Thị Mai 8
37 0941540030 Nguyễn Thị Thu Mai 8.5
38 0941540103 Tạ Ngọc Mai 8.5
39 0941540038 Nguyễn Hữu Nghĩa 7
40 0941540095 Dương Tiến Nhất 7
41 0941540028 Nguyễn Đăng Phong 9
42 0941540076 Nguyễn Duy Phương 8.5
43 0941540164 Nguyễn Thị Phượng 8
44 0941540070 Lê Anh Quân 5
45 0941540174 Vương Thế Quân 8
46 0941120121 Trịnh Văn Quang 8
47 0941540039 Lê Bích Quế 6.5
48 0941540157 Trần Minh Quý 7
49 0941540002 Nguyễn Thị Quyên 8
50 0941540156 Nguyễn Thị Quyên 8.5
51 0941540100 Lê Ngọc Quỳnh 6.5
52 0941120137 Nguyễn Thị Hương Quỳnh 8
53 0941540068 Phạm Thị Quỳnh 8
54 0941540019 Hoàng Hồng Sơn 6.5
55 0941120243 Nguyễn Hữu Tài 6.5
56 0941540059 Hoàng Thị Tâm 9
57 0941540125 Phạm Thanh Tâm 8
58 0941540001 Nguyễn Ngọc Thái 7
59 0941540140 Trần Đình Thăng
60 0941540110 Chu Thị Phương Thanh 8.5
Trang       Từ 31 đến 60 của 79 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10