Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng anh 2 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-TN-VĐ) Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11021303550621 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT ÔTÔ 3_K6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0641030174 Nguyễn Quang Minh 5
32 0641030173 Đồng Quang Nghĩa 7
33 0641030167 Nguyễn Hồng Phong 0 5
34 0641030172 Dương Văn Phúc 4
35 0641030191 Phạm Hồng Phước 0 5
36 0641030222 Trịnh Đình Quân 0 4
37 0641030192 Mai Tiến Quốc 0 4
38 0641030214 Nguyễn Văn Quý 0 5
39 0641030171 Lê Văn Quyền 6
40 0641030232 Nguyễn Văn Sang 3
41 0641030168 Phạm Đức Thắng 5
42 0641030202 Nguyễn Hữu Thao 0 5
43 0641030219 Đỗ Văn Thiệu 0 5
44 0641030223 Dương Văn Thịnh 0 5
45 0641030227 Nguyễn Duy Thuận 0 5
46 0641030243 Đinh Văn Tiến 0 4
47 0641030224 Đoàn Huy Toại 0 3
48 0641030175 Vũ Đức Toàn 5
49 0641030201 Trương Văn Toản 4
50 0641030179 Đặng Xuân Trường 0 5
51 0641030198 Trần Văn Tuấn 0 4
52 0641030206 Phạm Thanh Tuyền 5
53 0641030187 Giáp Thế Vinh 3
54 0641030185 Nguyễn Quang Vũ 4
55 0641030225 Phùng Xuân Vũ 0 6
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10