Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (KT) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 14021303380714 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 1_K7
Trang       Từ 31 đến 53 của 53 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0741090127 Trần Thị Minh 8.5
32 0741090004 Trần Lê Nam 7
33 0741090029 Nguyễn Thị Nga 4.5
34 0741090179 Đinh Thị Nhẫn 6.5
35 0741090035 Đào Thị Hồng Nhung 5.5
36 0741090034 Nguyễn Thị Hồng Nhung 6
37 0741090070 Nguyễn Thanh Phong ** ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
38 0741090025 Bùi Hữu Phú
39 0741090057 Lương Xuân Phúc 6.5
40 0741090042 Ngô Thị Thanh Phương 6
41 0741090153 Nguyễn Thị Phượng 7.5
42 0741090095 Nguyễn Đức Quân 5
43 0741090039 Đặng Văn Quý 7
44 0741090181 Lê Thị Quỳnh 5
45 0741090117 Nguyễn Thúy Quỳnh 3
46 0741090316 Phạm Thị Tài 8.5
47 0741271001 Nguyễn Phương Thảo 8.5
48 0741090079 Lê Khánh Toàn 8
49 0741090028 Đặng Thị Minh Trang 7
50 0741270014 Trần Thị Thùy Trang 6
51 0741271000 Nguyễn Thành Trung 9
52 0741070303 Đỗ Hồng Uyên 2.5
53 0741090047 Nguyễn Thị Xuyến ** 4.5 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
Trang       Từ 31 đến 53 của 53 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10