Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Môi trường) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150213031340802 Lớp ưu tiên: ÐH Hoá 2-K8_K8
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0841120298 Trần Thị Na 6
32 0841120049 Nguyễn Hiền Nga 7
33 0841120055 Nguyễn Thị Nga 5
34 0841120033 Lê Hoàng Nghĩa 4.5
35 0841120199 Hà Tuấn Ngọc 7.5
36 0841120158 Hoàng Thị Bích Ngọc 6.5
37 0841120144 Mai Thị Ngọc 7
38 0841120092 Nguyễn Thị Thu Nhàn 4
39 0841120062 Lê Quang Phong 4.5
40 0841120129 Trần Thị Phương 5
41 0841120119 Nguyễn Thị Quyên 5.5
42 0841120117 Trần Hải Thắng 6
43 0841120072 Mai Tiến Thành 4.5
44 0841120106 Hà Thị Thảo 5.5
45 0841120287 Nguyễn Thị Thảo 6
46 0841120080 Hà Thị Thường 4
47 0841120216 Trần Thị Thùy 6
48 0741120322 Lê Thị Trang 4
49 0841120136 Nguyễn Công Tuấn 4.5
50 0841120177 Trương Văn Tùng 5
51 0841120038 Đặng Thị Minh Tuyết 4
52 0841120130 Triệu Ngọc Viễn 4.5
53 0841120059 Hà Quang Vinh 3
54 0841120237 Lê Thị Thanh Xuyên 6
55 0841120239 Nguyễn Thị Hải Yến 3.5
Trang       Từ 31 đến 55 của 55 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10