Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Nghe - nói 4 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL-VĐ) Số tín chỉ: 4 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150213031210906 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K9
Trang       Từ 1 đến 28 của 28 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941180226 Cù Huy Bình 6.5
2 0941180214 Đỗ Thị Dung 4.5
3 0941180150 Phạm Thị Thanh Hà 5.5
4 0941180208 Tạ Vũ Hà 6.5
5 0941180155 Hoàng Thanh Hải 7.5
6 0941180151 Cao Thị Minh Hằng 6.5
7 0941180143 Nguyễn Thị Hạt 5
8 0941180223 Nguyễn Văn Hiệp 6
9 0941180146 Đỗ Văn Hội 6
10 0741180096 Bùi Thị Hồng 4
11 0941180132 Đỗ Thị Hồng 4.5
12 0941180231 Hà Thị Huê 4.5
13 0941180229 Lê Thị Huệ 4.5
14 0941180193 Trần Thị Thu Huệ 4
15 0941180115 Đinh Ngọc Thiên Hương 7.5
16 0941180160 Nguyễn Minh Hương 7
17 0941180228 Nguyễn Thị Hương 5
18 0941180238 Đinh Văn Khánh 7
19 0941180161 Trần Thị Mai Lan 7.5
20 0941180176 Lê Thị Linh 5
21 0941180095 Phạm Diệu Linh 7.5
22 0941180210 Phạm Thị Mai Linh 6
23 0941181000 Nguyễn Thế Long
24 0941180100 Trần Thị Thúy Miền 6
25 0941180199 Nguyễn Thị My 4.5
26 0741180138 Đỗ Thị Sen 5
27 0741180141 Nguyễn Thị Thuận 5.5
28 0941180052 Chử Đức Trung 8.5
Trang       Từ 1 đến 28 của 28 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10