Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Anh chuyên ngành (Nhóm ngành Công nghệ Hóa - Môi trường) Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp TL-TN) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160213031340903 Lớp ưu tiên: ÐH Hoá 2_K9
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941120091 Nguyễn Tuấn Anh 5.5
2 0941120101 Dương Thị Cúc 4
3 0941120045 Phạm Công Danh 3.5
4 0941120127 Đinh Thị Thu Hà 5
5 0941440158 Nguyễn Văn Hải 3.5
6 0941120116 Phạm Thị Hằng 3
7 0941120087 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh 5
8 0941120113 Nguyễn Thị Huế 4.5
9 0941120067 Đặng Thị Thanh Huyền 4.5
10 0941120146 Dương Thị Kim Huyền 5
11 0941120103 Phạm Thị Ngọc Huyền 4.5
12 0941120172 Đặng Văn Long 5
13 0941120154 Trần Thị Kim Luyên 2.5
14 0941120128 Hà Diệu Ly 5.5
15 0941120251 Dương Xuân Mẫn 3
16 0941120153 Đỗ Phương Nam 2.5
17 0941120007 Trần Thị Nhung 3
18 0941120238 Vũ Thị Phương 3
19 0941120137 Nguyễn Thị Hương Quỳnh 5
20 0941120094 Phùng Văn Sơn 3
21 0941120074 Phạm Hồng Thái 4
22 0941120001 Phạm Thị Thảo 4
23 0941120129 Lê Thị Thủy 4.5
24 0941120158 Trần Văn Tuấn 3.5
25 0941120160 Vũ Thị Tươi 2.5
26 0941120040 Nguyễn Thị Thúy Vân 5.5
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10