Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Tiếng Nhật 3 Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 6 (Tối thiểu phải có 2 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160213031510904 Lớp ưu tiên: ÐH Tiếng Anh 2_K9
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0941180235 Lê Thị Ngọc ánh 9
2 0941180226 Cù Huy Bình 8.5
3 0941180094 Phạm Thu Hằng 6.5
4 0941180143 Nguyễn Thị Hạt 7
5 0941180146 Đỗ Văn Hội 9.5
6 0941180130 Đỗ Thị Lan Hương 10
7 0941180160 Nguyễn Minh Hương 1
8 0941180228 Nguyễn Thị Hương 7
9 0941180156 Trương Thị Hương 8
10 0741180085 Vũ Thị Thu Hương 9
11 0941180200 Đào Thị Hường 7.5
12 0941180112 Bùi Thị Huyền 6
13 0941180091 Nguyễn Thị Huyền 8
14 0941180114 Vũ Thị Huyền 10
15 0941180161 Trần Thị Mai Lan 10
16 0941180095 Phạm Diệu Linh 7.5
17 0941180012 Nguyễn Thị Ngọc Loan 9
18 0941180046 Nguyễn Hoàng Nam 0
19 0941180149 Nguyễn Hồng Thanh 5
20 0941180154 Nguyễn Thị Ngọc Thịnh 9.5
21 0941180141 Dương Hoài Thu 10
22 0941180140 Phạm Thị Thu 8
23 0941180105 Nguyễn Thị Trang 8
24 0941180126 Bùi Thị Vân 9
25 0941180013 Nguyễn Thế Vinh 8.5
26 0941180122 Nguyễn Thị Yến 8.5
Trang       Từ 1 đến 26 của 26 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10