Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Công nghệ xử lý vật liệu Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 11010103100402 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 2 - K4
Trang       Từ 1 đến 30 của 83 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0441010127 Phạm Hữu Anh 8
2 0441010104 Hà Hữu Bắc 8
3 0441010126 Nguyễn Văn Biết 8
4 0441010098 Phạm Phú Bình 7
5 0441010166 Phan Trọng Bình 7
6 0441010184 Phạm Tân Cảnh 8
7 0441010133 Trần Văn Châu 8
8 0441010152 Trần Văn Chiều 8
9 0441010178 Nguyễn Văn Chính 8
10 0441010101 Đoàn Văn Chức 8
11 0441010135 Chu Văn Chung 8
12 0441010122 Nguyễn Quý Công 8
13 0441010125 Lê Ngọc Cường 7
14 0441010157 Nguyễn Hùng Cường 8
15 0441010150 Nguyễn Việt Cường 7
16 0441010163 Nguyễn Quang Đại 7
17 0441010137 Lê Thành Đồng 7
18 0441010129 Lê Trung Dũng 7
19 0441010131 Nguyễn Khắc Duyệt 7
20 0441010175 Lê Hồng Giang 6
21 0441010160 Bùi Đình Giáp 7
22 0441010145 Nguyễn Văn Hà 6
23 0441010164 Lê Duy Hải 5
24 0441010155 Đỗ Văn Hào 5
25 0441010177 Nguyễn Xuân Hiền 6
26 0441010181 Phạm Ngọc Hiệp 7
27 0441010124 Lê Văn Hiếu 6
28 0441010182 Lê Hồng Hiệu 7
29 0441010106 Đỗ Văn Hoà 6
30 0441010167 Bùi Chí Hoài 1 6
Trang       Từ 1 đến 30 của 83 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10