Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Xác định rủi ro và áp dụng các quy trình quản lý rủi ro Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp (TL) Số tín chỉ: 2 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 150216031630805 Lớp ưu tiên: ÐH QTKD 5-K8_K8
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0841090345 Ngô Thị Hiền 8
32 0841090431 Trần Thị Hoa 8.5
33 0841090502 Vũ Thị Như Hoa 7.5
34 0841090437 Trần Thị Hoà 8.5
35 0841090435 Trịnh Thị Hoài 8.5
36 0841090374 Trần Thị Hồng 8
37 0841090327 Đỗ Thị Huế 7
38 0841090304 Vũ Thị Huế 7
39 0841090380 Vũ Thế Hùng 6
40 0841090393 Hoàng Thị Hương 8
41 0841090358 Trần Thị Hường 8.5
42 0841090428 Lê Thị Huyền 7.5
43 0841090195 Nguyễn Thị Lan 7.5
44 0841090496 Trần Thị Mai Lan 6.5
45 0841090349 Chu Thị Liên 6
46 0841090362 Vũ Thị Mai 7.5
47 0841090388 Nguyễn Tuấn Mạnh 6.5
48 0841090335 Đỗ Thị Mơ 8
49 0841090414 Lê Thị Trà My 7
50 0841090185 Lê Minh Nam 5.5
51 0841090395 Nguyễn Thị Nga 7.5
52 0841090166 Trần Thị Bích Ngọc 7
53 0841090384 Đặng Thị Nhíp 8
54 0841090274 La Phương Nhung 7
55 0841090471 Nguyễn Thị Thùy Ninh 9
56 0841090229 Lương Hồng Phúc 3
57 0841090196 Phạm Xuân Phúc 3.5
58 0841090352 Trần Tất Quyết 3
59 0841090516 Hoàng Thúy Quỳnh 6.5
60 0841090442 Trương Thị Quỳnh 7.5
Trang       Từ 31 đến 60 của 80 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10