Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Công nghệ xi măng Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Tự luận Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 160203031240901 Lớp ưu tiên: ÐH Hoá 2_K9
Trang       Từ 31 đến 60 của 65 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
31 0974140032 Nguyễn Thị Lợi 4.5
32 0941120172 Đặng Văn Long 5.5
33 0941120031 Phạm Hoàng Long 1
34 0941120222 Phí Ngọc Long 1
35 0941120142 Ngô Trọng Luân 3.5
36 0941120131 Đinh Thị Khánh Ly 3.5
37 0941120196 Dương Thị Hoa Mai 3.5
38 0941120251 Dương Xuân Mẫn 2.5
39 0941120233 Đinh Thành Nam 2
40 0941120123 Vũ Hồng Nam 1.5
41 0941120213 Hà Thị Nga 3.5
42 0941120060 Trần Thị Ngân 3.5
43 0941120223 Nguyễn Văn Nguyên 1
44 0541120180 Đinh Thị Nhài 3.5
45 0941120007 Trần Thị Nhung 1.5
46 0941120238 Vũ Thị Phương 1
47 0941120032 Nguyễn Việt Quang 0.5
48 0941120065 Nguyễn Đức Quyết 0.5
49 0941120094 Phùng Văn Sơn 0
50 0941120122 Trần Hồng Sơn 3.5
51 0941120107 Lê Quang Tâm 7
52 0941120074 Phạm Hồng Thái 1
53 0941120097 Nguyễn Minh Thành 2
54 0941120001 Phạm Thị Thảo 7
55 0941120095 Lê Đức Thịnh 4
56 0941120023 Hoàng Thị Thơm 3
57 0941120048 Đỗ Văn Thuận 0
58 0941120186 Phạm Văn Trí 1.5
59 0941120178 Nguyễn Tiến Trọng 3
60 0941120008 Nguyễn Văn Trung 1
Trang       Từ 31 đến 60 của 65 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10