Kết quả thi

Bảng kết quả thi

Môn: Công nghệ CAD/ CAM Trình độ: Đại học
Hình thức thi: Kết hợp(TL-TH) Số tín chỉ: 3 (Tối thiểu phải có 1 điểm kiểm tra thường xuyên)
Mã lớp độc lập: 12010103050403 Lớp ưu tiên: ĐH CNKT CK 3_K4
Trang       Từ 1 đến 30 của 82 bản ghi.
STT Mã sinh viên Họ tên Điểm thi lần 1 Điểm thi lần 2 Ghi chú
1 0441010282 Cao Hoàng Anh 0 5
2 0441010229 Nguyễn Văn ánh 1 4
3 0441010280 Ngô Văn Biên 0 5
4 0441010244 Nguyễn Thanh Bình 7
5 0441010201 Nguyễn Văn Chắt 8
6 0441030049 Đồng Văn Chiến ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
7 0441010287 Lê Viết Chiến 0 5
8 0441010186 Nguyễn Văn Chiến 0 5
9 0441010228 Phạm Văn Chức 5
10 0441010212 Lê Văn Cử 0 6
11 0441010235 Phạm Văn Cường 0 6
12 0441010234 Đinh Văn Đại 5
13 0441010245 Đinh Văn Đàm 7
14 0441010211 Nguyễn Anh Dần 3
15 0441010253 Hồ Phi Danh 0 2
16 0441010248 Nguyễn Văn Đạt 0 1
17 0441010236 Hoàng Đạt Đông 6
18 0441010230 Trịnh Duy Đông 0 6
19 0341010379 Nguyễn Việt Đức ** Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
20 0441010199 Nguyễn Đăng Dũng 0 2
21 0441010220 Lê Văn Dương 0 4
22 0441010271 Nguyễn Đăng Hà ** 4 Chưa nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi
23 0441010197 Nguyễn Văn Hà 7
24 0441010231 Hồ Minh Hải 6
25 0441010224 Mai Văn Hải 6
26 0441010270 Nguyễn Văn Hải 1 5
27 0441010243 Trần Văn Hải 0 4
28 0441010274 Nguyễn Hải Hậu 1 7
29 0441010190 Nguyễn Văn Hinh 0 6
30 0441010223 Ngô Xuân Hoà 8
Trang       Từ 1 đến 30 của 82 bản ghi.
Chú ý:
(*) Sinh viên phải dự thi lần 2 khi điểm tổng kết lần 1 <4 (Đào tạo theo tín chỉ) hoặc <5 (Đào tạo theo niên chế)
(*) Y/c sinh viên nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi lại lần 2 chậm nhất 2 giờ trước thời điểm thi.
(*) Sinh viên hoàn thành nộp tiền văn phòng phẩm phục vụ thi để biết điểm thi
(*) Nếu có thắc mắc về điểm thi, sinh viên làm đơn phúc tra gửi trực tuyến tại trang http://sv.qlcl.edu.vn phần "Nộp đơn phúc tra" (không gửi qua liên hệ tại trang http://qlcl.edu.vn), trong vòng 7 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi.
Liên hệ: Phòng phúc đáp và thu tiền văn phòng phẩm phục vụ thi TT QLCL tầng 8 - nhà A10